Page 9 - SonAnhPaint-Catalogue
P. 9
SƠN SÀN EPOXY
1. HỆ SƠN LÓT 2. SƠN PHỦ HỆ LĂN EPOXY
Sơn lót Epoxy MÔ TẢ
CTE 10 là hệ thống phủ sàn epoxy hai thành phần
MÔ TẢ gốc dung môi, bề mặt hoàn thiện không mạch
PME 10 là sơn lót epoxy gốc dung môi, được thiết nối và kháng hóa chất phổ thông.
kế để cho bề mặt sàn bê tông chịu lực và chống ỨNG DỤNG
mài mòn cao. PME 10 làm tăng độ kết dính giữa - Nhà máy sản xuất thực phẩm và nước giải khát
bê tông và các lớp sơn phủ. - Ngành dược phẩm
ỨNG DỤNG - Nhà máy cơ khí chính xác
- Bệnh viện và khu vô trùng
- Lớp kết dính giữa sơn và bê tông - Các sàn trung tâm thương mại và tầng hầm.
- Dùng cho bề mặt bê tông xốp, cần gia cường - Nhà máy sản xuất và lắp ráp linh kiện điện tử.
bề mặt TÍNH NĂNG
- Là lớp lót cho hệ thông sản phẩm của SApaint - Chống mài mòn tốt
- Dùng cho bề mặt bê tông cần rắn chắc tăng - Kháng hóa chất phổ thông
cường khả năng chịu lực của sàn bê tông - Bề mặt bóng
TÍNH NĂNG - Dễ làm sạch và tính vệ sinh cao
- Khả năng thẩm thấu - Hiệu quả kinh tế cao
- Nhiều màu lựa chọn
- Khả năng chịu lực tốt
- Dễ thi công THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Thời gian khô ngắn Hàm lượng rắn 80%
- Có thể sử dụng cho ngoại thất Thời gian làm việc 45-60 phút
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Độ dày tối thiểu 50µm
Thời gian tối thiểu phủ lớp �ếp theo 12 giờ
Hàm lượng rắn 60%
Thời gian tối đa phủ lớp �ếp theo 72 giờ
Thời gian làm việc 60-90 phút
Thời gian khô bề mặt
Thời gian khô bề mặt (ASTM D1640-14) 5 giờ 30 phút
(ASTM D1640-14) 5 giờ 30 phút Thời gian sống 25 phút
Độ bền nước sau 240 giờ (JIS K5551:2002)
(JIS K5400:1990) Đạt Độ bám dính
Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC) 310mg/g (ASTM D4541) 2.71 Mpa
(ISO 11890-1:2007)
Độ mài mòn
Độ bám dính (JIS K5600-5-8:1999) 0.65 mg/cm2
(ASTM D4541) 2.30 Mpa Độ bền va đập
Độ bền va đập 100 Kg.cm ((ISO 6272-2:2011) 60 kg.cm
(ISO 6272-2:2011) Hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC)
Độ mịn 40µm (ISO 11890-1:2007) 320 mg/g
(TCVN 2091:2015) Độ bền uốn
(TCVN 2009-2013) 2mm
Độ mịn (không lớn hơn)
(TCVN 2001:2015) 40µm
Tầng hầm tòa nhà cục Viễn Thám
www.sonanhpaint.vn | 09